(Please understand that this blog does not aim to provide exhaustive information. Of course, please do let me know if you spot any errors or have any suggestions, and feel free to post with questions or comments!)
PEOPLE
student (college) | sinh viên |
student (middle or high school) | học sinh |
graduate student | sinh viên cao học |
professor | giáo sư |
instructor (female) | cô giáo |
instructor (male) | thầy giáo |
schoolmate | bạn học / bạn cùng trường |
classmate | bạn cùng lớp |
principal (of school) / president (of university) | hiệu trưởng |
INSTITUTIONS
elementary school | trường tiểu học |
middle / high School | trường trung học |
college / university | trường đại học |
private school | trường tư |
public school | trường công |
TIME / EVENTS
academic period (can refer to semester, quarter, etc.) | kỳ học |
1st year, 2nd year, 3rd year, 4th year | năm thứ nhất / thứ hai / thứ ba / thứ tư |
final exam period | kỳ thi cuối năm |
graduation ceremony | lễ ra trường |
ADMINISTRATIVE
diploma | bằng ra trường |
bachelor’s degree | bằng cử nhân |
master’s degree | bằng thạc sĩ |
PhD | bằng tiến sĩ |
MD | bằng bác sĩ y khoa |
tuition | học phí |
scholarship | học bổng |
VERBS
to study (lessons, notes) | học bài |
to review (for a test) | ôn bài thi |
to write an essay | viết một bài luận |
to write a thesis / dissertation | viết luận án |
to do research | nghiên cứu |
to submit an assignment | nộp bài |
to grade an assignment | chấm bài |
to prepare a (teaching) lesson | soạn bài |
to tutor | dậy kèm |
to pass a test | thi đậu |
to fail a test | thi rớt |
to get a high score | được điểm cao |
to major in _____ | học chuyên ngành _____ |
to study abroad | đi du học |
to win a scholarship | được học bổng |
to do an internship | thực tập |
to apply (for a program, a scholarship, etc.) | nộp đơn |
to graduate | tốt nghiệp |
EXTRACURRICULAR
to join a club | vào một nhóm |
to found a _____ club | thành lập một nhóm _____ |
Vietnamese Students Association | Hội Sinh Viên Việt Nam |
to organize (an event) | tổ chức |
FIELDS OF STUDY
occupation | nghề |
field | ngành |
program | chương chình |
subject | môn |
course / class | lớp |
anthropology | nhân học |
architecture | kiến trúc |
art | nghệ thuật |
biology | sinh học |
calculus | vi tích phân |
chemistry | hoá học |
civil engineering | kỹ thuật xây dựng |
computer science | chính trị học |
dance | múa |
economics | kinh tế |
education | giáo dục |
electrical engineering | kỹ thuật điện |
fashion | thời trang |
graphic design | thiết kế đồ hoạ |
history | sử ký |
linguistics | ngôn ngữ học |
literature | văn chương |
math | toán |
mechanical engineering | kỹ thuật cơ khí |
medicine | y khoa |
nursing | điều dưỡng |
philosophy | triết học |
physics | vật lý |
political science | chính trị học |
psychology | tâm lý học |
science | khoa học |
sociology | xã hội học |
speech-language pathology | âm ngữ trị liệu |
statistics | thống kê |
EXAMPLE SENTENCES
Mai is a second-year student at Syracuse University.
|
Mai là một sinh viên năm thứ hai tại trường đại học Syracuse.
|
Mai plans to major in speech-language pathology.
|
Mai tính học chuyên ngành âm ngữ trị liệu.
|
Last semester, Mai took five classes. This semester she is taking six classes, including linguistics and statistics.
|
Kỳ học trước Mai lấy năm lớp. Kỳ học này Mai đang lấy sáu lớp, trong đó có môn ngôn ngữ học và môn thống kê.
|
Mai makes an effort to review her lessons every day so she can get good grades.
|
Mai cố gắng ôn bài hàng ngày để được điểm cao.
|
No comments:
Post a Comment